-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công ty anviệt
Máy tính trạm Di động MW810
Liên hệ
12 tháng
Máy tính trạm Di động MW810 hỗ trợ nhiều bộ đàm nội bộ để chuyển vùng liền mạch giữa nhiều mạng, mang lại kết nối đáng tin cậy — thậm chí ở tốc độ của đường cao tốc. Các tùy chọn mô-đun Dead Reckoning GPS và GPS trong của Máy tính trạm Di động MW810 đảm bảo xác minh vị trí phương tiện một cách chính xác và đáng tin cậy.
ĐẶC TÍNH HỆ THỐNG
Kiến trúc hệ thống
Intel, 32-bit
Tùy chọn mở rộng
Bo mạch Mở rộng Video và Truyền thông Tùy chọn: thêm 1x cổng RS232, 1x cổng USB 2.0, 2x cổng Ethernet (10/100 Mbps), 1x cổng DVI, 1x đầu vào video (PAL hoặc NTSC)
Bo mạch Mở rộng USB và Cổng nối tiếp Tùy chọn: thêm 3x cổng RS232 và 2x cổng USB 2.0
Bộ thích ứng đồ họa video
Được tích hợp trong Chipset Intel 945GM. Phân bổ RAM động từ 64 MB lên tới 224 MB.
Thiết bị trỏ
Bàn phím tích hợp
Âm thanh
Đường ra (không được khuếch đại) cho loa ngoài; đầu vào micro ngoài (không được khuếch đại)
Giao diện I/O đi kèm
1x giao diện hiển thị RGB
3x USB 2.0 trong màn hình 12.1" (1 cho bàn phím, 2 cho mục đích thông thường)
1x cổng PCMCIA Loại II Ngoài
1x Cổng phụ (Đầu nối 26 chốt loại Centronics cho cảm biến đánh lửa, tốc độ/hướng của phương tiện và dữ liệu khác)
Hệ điều hành
Microsoft Windows XP Professional, SP2
Bộ nhớ
512 MB chuẩn
lên tới 2 GB tùy chọn
CPU
Intel® Core™2 Duo (Merom) T5500; 1,66 GHz; 2 MB L2 cache; 667 MHz FSB (Chuẩn)
Intel Core 2 Duo (Merom) T7400; 2,16 GHz; 4MB L2 cache; 667 MHz FSB (Tùy chọn)
Intel Celeron® M 430; 1,73 GHz; 1 MB L2 cache; 533 MHz FSB (Tùy chọn)
TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU KHÔNG DÂY
GPS
Mô-đun GPS tích hợp Trimble Lassen iQ tùy chọn
Bluetooth
Mô-đun Bluetooth v2.0 EDR tùy chọn đi kèm với màn hình 12,1".
Mạng LAN Không dây
-40 tới +158 độ F (-40C tới +70C)
Mạng WLAN Không dây
Private DataTAC tích hợp, EVDO Rev A/1xRTT hoặc modem GPRS/Edge/UMTS tùy chọn
GPS xác định vị trí
Mô-đun GPS dự đoán
HIỂN THỊ
Màn hình tùy chọn
Màn hình cơ bản: XGA 12,1” Độ sáng Chuẩn (350 NIT), với giao diện RGB hoặc DVI. Màn hình cảm ứng bằng kính cường lực thuần trở. Góc Xem D=120, N=100. Tỷ số Tương phản 1:350. 8 nút lập trình được có đèn nền để bạn có thể gắn nhãn tùy chỉnh các chức năng người dùng. Loa, 0,5W. 3 cổng USB 2.0 (1 bàn phím, 2 sử dụng thông thường)
Màn hình có độ sáng cao: XGA 12,1” Độ sáng Cao (1200 NIT), với giao diện RGB hoặc DVI. Màn hình cảm ứng bằng kính cường lực thuần trở. Góc Xem D=160, N=160. Tỷ số Tương phản 1:400. 8 nút lập trình được có đèn nền để bạn có thể gắn nhãn tùy chỉnh các chức năng người dùng. Loa, 0,5W. 3 cổng USB 2.0 (1 bàn phím, 2 sử dụng thông thường)
Màn hình chuẩn
Việc mua màn hình là tùy chọn
TÙY CHỌN LƯU TRỮ
Ổ cứng
Ổ cứng chống sốc chuẩn 80 GB
Thể rắn
Ổ cứng Thể Rắn (SSD) 4GB tùy chọn
MÔI TRƯỜNG NGƯỜI DÙNG
Độ ẩm
Độ ẩm tương đối 90 đến 95% tại 50 độ C sau 8 giờ
Nhiệt độ hoạt động
-22ºF tới +158ºF (-30ºC tới +70ºC)
Có thể bị suy giảm hiệu suất nếu nhiệt độ dưới -4ºF (-20ºC) và trên +122ºF (+50ºC)
Sốc
20 g, 11 ms, dạng sóng nửa hình sin
Rung
Theo ITA/EIA 603 Đoạn 3.3.4 và MIL-STD-810F phương pháp 514.5, Hình 514.5C-1
Chống sốc tuyệt đối
Có
Bụi
5 giờ trong môi trường nhiều bụi
Sụt giảm
Tuân theo MIL-STD-810F, Phương pháp 506.4
Nhiệt độ bảo quản
-40 tới +158 độ F (-40C tới +70C)
Kiểm tra các tiêu chuẩn
MIL-STD-810F, IP54
Điện
Hoạt động toàn chức năng với hệ thống ắc-quy xe hơi 12V và 24V mà không cần bộ chuyển đổi.
Dải điện áp đầu vào là 11-33VDC không có tổn thất về chức năng.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Bàn phím
Bàn phím USB đầy đủ, có đèn nền tùy chọn với thiết bị trỏ tích hợp
Kích thước
CPU: 9,4" x 7,4" x 2,8" (24 x 18,9 x 7,2 cm)
Màn hình: 1,9" x 11,5" x 10,6" (4,9 x 29,2 x 27,0 cm)
Bàn phím: 1,26" x 12,6" x 8,0" (3,2 x 32,0 x 20,3 cm)
Trọng lượng
Ổ cứng chống sốc chuẩn 80 GBCPU: 8,8 lb (4 kg)
Màn hình (cơ bản): 6,1 lb (2,75 kg)
Màn hình (độ sáng cao): 6,6 lb (3 kg)
BẢO MẬT
Truyền thông bảo mật
WPA - Doanh nghiệp, WEP, 40/128 bit, LEAP, TKIP, Mô-đun TPM v1.2 tích hợp
Truyền thông bảo mật
WPA - Doanh nghiệp, WEP, 40/128 bit, LEAP, TKIP, Mô-đun TPM v1.2 tích hợp
BẢO HÀNH
Bảo hành
1 năm cho phụ kiện, 1 năm sử dụng
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN
Điện áp đầu vào
Tuân theo MIL-STD-810F, Phương pháp 506.4
Giai đoạn điện không ổn định
Đáp ứng ISO7637-1